Đọc nhanh: 工频 (công tần). Ý nghĩa là: tần số điện lưới, tần số tiện ích.
工频 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tần số điện lưới
mains frequency; power frequency
✪ 2. tần số tiện ích
utility frequency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工频
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 她 频繁 地 更换 工作
- Cô ấy thường xuyên nhảy việc.
- 我们 需要 调整 工作 频
- Chúng ta cần điều chỉnh tần suất công việc.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
频›