Đọc nhanh: 左权 (tả quyền). Ý nghĩa là: Quận Zuoquan ở Jinzhong 晉中 | 晋中 , Sơn Tây.
左权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Zuoquan ở Jinzhong 晉中 | 晋中 , Sơn Tây
Zuoquan county in Jinzhong 晉中|晋中 [Jin4zhōng], Shanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左权
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
权›