Đọc nhanh: 左联 (tả liên). Ý nghĩa là: viết tắt cho 中國左翼作家聯盟 | 中国左翼作家联盟, Liên đoàn các nhà văn cánh tả, một tổ chức của các nhà văn được thành lập ở Trung Quốc vào năm 1930.
左联 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 中國左翼作家聯盟 | 中国左翼作家联盟
abbr. for 中國左翼作家聯盟|中国左翼作家联盟 [Zhōng guó Zuǒ yì Zuò jiā Lián méng]
✪ 2. Liên đoàn các nhà văn cánh tả, một tổ chức của các nhà văn được thành lập ở Trung Quốc vào năm 1930
the League of the Left-Wing Writers, an organization of writers formed in China in 1930
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左联
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
联›