工资标准 gōngzī biāozhǔn
volume volume

Từ hán việt: 【công tư tiêu chuẩn】

Đọc nhanh: 工资标准 (công tư tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: Tiêu chuẩn lương. Ví dụ : - 即使是包吃包住,工资也不能低于最低工资标准。 Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

Ý Nghĩa của "工资标准" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工资标准 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiêu chuẩn lương

工资标准通常是企业参考国家有关最低工资的标准,考虑到市场对该岗位人才的需求而制定的,同时参考员工的工龄、职称、业务水平、工作岗位等等级不同设定。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资标准

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 每月 měiyuè 准时 zhǔnshí kāi 工资 gōngzī

    - Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹集 chóují 工程 gōngchéng 资金 zījīn

    - Họ đang huy động vốn cho công trình.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 产品 chǎnpǐn 符合标准 fúhébiāozhǔn

    - Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 15 hào de 标准间 biāozhǔnjiān 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu le

    - Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 标准 biāozhǔn hěn 严格 yángé

    - Tiêu chuẩn công việc của chúng tôi rất nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 不合标准 bùhébiāozhǔn jiù 不能 bùnéng 过关 guòguān

    - chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao