Đọc nhanh: 工资率 (công tư suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ lương.
工资率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ lương
所谓工资率,是指单位时间内的劳动价格。工资率=单位劳动的产出,即w=Y/L,Y代表总产量,L代表劳动投入量。因为劳动的投入一般只用时间来度量,所以也就是单位时间的报酬。根据单位时间的不同,可以分为小时工资率、日工资率等。 在均衡时,真实工资率=劳动的边际产品,即w=MP*P,或者MP=w/P。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资率
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他 的 工作效率 很 高
- Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
率›
资›