Đọc nhanh: 工效 (công hiệu). Ý nghĩa là: năng suất; hiệu suất công tác. Ví dụ : - 提高工效 nâng cao năng suất. - 工效很高。 năng suất rất cao.
工效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng suất; hiệu suất công tác
工作效率
- 提高 工效
- nâng cao năng suất
- 工效 很 高
- năng suất rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工效
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
- 工作 则 工作 , 可是 效率 不高
- Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 工作效率 提高 得 太慢 了
- Hiệu suất công việc nâng cao quá chậm.
- 他 的 工作效率 很 高
- Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.
- 她 的 工作效率 相当于 两个 人
- Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
效›