Đọc nhanh: 工程款项 (công trình khoản hạng). Ý nghĩa là: thanh toán dự án.
工程款项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán dự án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程款项
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 这项 工程 的 产值 非常 可观
- Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.
- 这个 建筑工程 是 一个 大型项目
- Dự án xây dựng này là một dự án lớn.
- 这个 项目 是 一个 大型 工程
- Dự án này là một công trình lớn.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 这项 工程 明年 上马
- Công trình này sang năm sẽ khởi công.
- 这项 工程 已经 完成 了
- Công trình này đã hoàn thành rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
款›
程›
项›