Đọc nhanh: 工艺书 (công nghệ thư). Ý nghĩa là: sách công nghệ.
工艺书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách công nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工艺书
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他们 研究 了 新工艺
- Họ đã nghiên cứu công nghệ mới.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
工›
艺›