Đọc nhanh: 工段 (công đoạn). Ý nghĩa là: công đoạn thi công; khâu; công đoạn, công đoạn sản xuất (trong nhà máy).
工段 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công đoạn thi công; khâu; công đoạn
建筑、交通、水利等工程部门根据具体情况划分的施工组织
✪ 2. công đoạn sản xuất (trong nhà máy)
工厂车间内按生产过程划分的生产组织由若干生产班组组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工段
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 他 负责 这个 工段
- Anh ấy chịu trách nhiệm công đoạn này.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 我们 的 工作 到 此 告一段落
- công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 工作 忙 吗 ?
- Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?
- 这 段时间 工作 太 多 , 我 忙 死 了 !
- Gần đây công việc quá nhiều, tôi bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
段›