Đọc nhanh: 工房 (công phòng). Ý nghĩa là: nhà ở của công nhân, lán; lều; nhà xưởng (ở công trình).
工房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà ở của công nhân
由国家或集体建造分配给职工或居民居住的房屋;工人宿舍
✪ 2. lán; lều; nhà xưởng (ở công trình)
广房;工棚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工房
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 房顶 快 完工 了 , 该瓦瓦 了
- Mái nhà làm sắp xong rồi, lợp mái được rồi.
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
- 公司 给 员工 提供 了 房贴
- Công ty cung cấp cho nhân viên một khoản tiền trợ cấp nhà ở.
- 他 努力 工作 是 为了 买房子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
房›