工段长 gōngduàn zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【công đoạn trưởng】

Đọc nhanh: 工段长 (công đoạn trưởng). Ý nghĩa là: Tổ trưởng công đoạn.

Ý Nghĩa của "工段长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工段长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tổ trưởng công đoạn

工段长职责有主持工段例会,并参加有关会议,主持本工段生产线的班前或班后会对工段存在问题进行决策,制定改进措施并实施等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工段长

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 厂长 chǎngzhǎng duì 员工 yuángōng hěn 严格 yángé

    - Quản đốc rất nghiêm khắc với nhân viên.

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 推动 tuīdòng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 推举 tuījǔ wèi 工会 gōnghuì 小组长 xiǎozǔzhǎng

    - Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò hěn 长久 chángjiǔ

    - Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 第一阶段 dìyījiēduàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.

  • - shì 一名 yīmíng 资深 zīshēn de 网络 wǎngluò 工程师 gōngchéngshī 擅长 shàncháng 解决 jiějué 复杂 fùzá de 网络 wǎngluò 问题 wèntí

    - Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao