Đọc nhanh: 工种 (công chủng). Ý nghĩa là: ngành nghề; các loại công việc (trong xí nghiệp); loại thợ. Ví dụ : - 对特殊工种的在岗人员,必须定期进行安全教育 Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
工种 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngành nghề; các loại công việc (trong xí nghiệp); loại thợ
工矿企业中按生产劳动的性质和任务而划分的种类,如钳工、车工、铸工等
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工种
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 工业原料 种类 极 多
- nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 他 极端 讨厌 这种 工作
- Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 地铁 是 一种 重要 的 交通工具
- Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông quan trọng.
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
种›