Đọc nhanh: 工头儿 (công đầu nhi). Ý nghĩa là: quản đốc.
工头儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản đốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工头儿
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
工›