Đọc nhanh: 工价 (công giá). Ý nghĩa là: giá tiền công.
工价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá tiền công
指建筑或制作某项物品用于人工方面的费用 (多用于制订计划或计算成本时)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工价
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 成功 的 代价 是 辛勤工作
- Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
工›