Đọc nhanh: 鞋面配件 (hài diện phối kiện). Ý nghĩa là: Liệu miếng.
鞋面配件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liệu miếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋面配件
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 我们 更换 了 损坏 的 配件
- Chúng tôi đã thay thế các phụ kiện hỏng.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
- 她 的 女装 配件 包括 项链 、 手镯 和 耳环
- Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
配›
面›
鞋›