Đọc nhanh: 工农兵学员 (công nông binh học viên). Ý nghĩa là: học viên công nông binh.
工农兵学员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học viên công nông binh
指"文革"中经推荐而进入大学、中专学习的学生,因来自于工人、农民、战士,故称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工农兵学员
- 工农兵
- công nông binh
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 为了 攒 学费 去 打工
- Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
农›
员›
学›
工›