工作累啊! Gōngzuò lèi a!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 工作累啊! Ý nghĩa là: Công việc mệt quá!. Ví dụ : - 这几天一直加班工作累啊! Mấy hôm nay cứ làm ngoài giờ, công việc mệt quá!. - 今天做了很多事情真是工作累啊! Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

Ý Nghĩa của "工作累啊!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工作累啊! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Công việc mệt quá!

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几天 jǐtiān 一直 yìzhí 加班 jiābān 工作 gōngzuò lèi a

    - Mấy hôm nay cứ làm ngoài giờ, công việc mệt quá!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò le 很多 hěnduō 事情 shìqing 真是 zhēnshi 工作 gōngzuò lèi a

    - Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作累啊!

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le

    - Công việc này mệt quá!

  • - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò 说不定 shuōbùdìng yǒu 机会 jīhuì 那儿 nàér 工作 gōngzuò

    - Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le 真是 zhēnshi 好累 hǎolèi a

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò tài duō 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!

  • - zhè 几天 jǐtiān 一直 yìzhí 加班 jiābān 工作 gōngzuò lèi a

    - Mấy hôm nay cứ làm ngoài giờ, công việc mệt quá!

  • - 今天 jīntiān zuò le 很多 hěnduō 事情 shìqing 真是 zhēnshi 工作 gōngzuò lèi a

    - Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

  • - néng 完成 wánchéng 这么 zhème duō 工作 gōngzuò zhēn 厉害 lìhai 真棒 zhēnbàng

    - Bạn có thể hoàn thành nhiều việc như vậy, thật giỏi! Bạn thật tuyệt!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao