Đọc nhanh: 工作接地 (công tá tiếp địa). Ý nghĩa là: Nối đất làm việc.
工作接地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nối đất làm việc
(1) 系统运行需要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作接地
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
地›
工›
接›