Đọc nhanh: 工作日表 (công tá nhật biểu). Ý nghĩa là: Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày.
工作日表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作日表
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 她 在 工作 中 表现 突出
- Cô ấy biểu hiện xuất sắc trong công việc.
- 她 追求 完美 的 工作 表现
- Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.
- 大会 的 代表 大多 是 先进 工作者
- Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
日›
表›