工业用木薯粉 gōngyè yòng mùshǔ fěn
volume volume

Từ hán việt: 【công nghiệp dụng mộc thự phấn】

Đọc nhanh: 工业用木薯粉 (công nghiệp dụng mộc thự phấn). Ý nghĩa là: Bột sắn dùng trong công nghiệp.

Ý Nghĩa của "工业用木薯粉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工业用木薯粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bột sắn dùng trong công nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工业用木薯粉

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 化学 huàxué 制品 zhìpǐn zài 工业 gōngyè shàng 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

  • volume volume

    - 工匠 gōngjiàng yòng lái 分开 fēnkāi 木材 mùcái

    - Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén yòng 螺丝 luósī jiāng 木板 mùbǎn 固定 gùdìng hǎo

    - Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè huì 补贴 bǔtiē 员工 yuángōng de 通勤 tōngqín 费用 fèiyòng

    - Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 轻工业 qīnggōngyè 生产 shēngchǎn 需用 xūyòng de 原料 yuánliào 辅料 fǔliào kào 农业 nóngyè 供应 gōngyìng

    - nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.

  • volume volume

    - 农业 nóngyè yòng 粮食 liángshí 原料 yuánliào 供应 gōngyìng 工业 gōngyè

    - Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 业余爱好 yèyúàihào lái 消除 xiāochú 工作 gōngzuò zhōng 产生 chǎnshēng de 紧张 jǐnzhāng 情绪 qíngxù

    - Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.

  • volume volume

    - tàn zài 工业 gōngyè 医药 yīyào shàng 用途 yòngtú 很广 hěnguǎng

    - Các-bon có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và y học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
    • Bảng mã:U+85AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình