Đọc nhanh: 州长 (châu trưởng). Ý nghĩa là: Thống đốc tiểu bang Hoa Kỳ, thống đốc (của một tỉnh hoặc thuộc địa), hàng đầu (các bang của Úc). Ví dụ : - 不是州长 Đó không phải là thống đốc.
州长 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thống đốc tiểu bang Hoa Kỳ
US state governor
✪ 2. thống đốc (của một tỉnh hoặc thuộc địa)
governor (of a province or colony)
- 不是 州长
- Đó không phải là thống đốc.
✪ 3. hàng đầu (các bang của Úc)
premier (Australian states)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 州长
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 不是 州长
- Đó không phải là thống đốc.
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 我会 给 州长 交 一份 请愿书
- Gửi đơn kiến nghị lên thống đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
州›
长›