Đọc nhanh: 工商 (công thương). Ý nghĩa là: công thương.
工商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công thương
工业和商业的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工商
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 他 是 个 工商户
- Anh ấy là hộ kinh doanh.
- 他 来自 工商界
- Anh ấy đến từ giới công thương.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 情商 对 工作 很 重要
- EQ rất quan trọng đối với công việc.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 这里 有 一家 工艺品 商店
- có một cửa hàng thủ công ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
工›