副州长 fù zhōuzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【phó châu trưởng】

Đọc nhanh: 副州长 (phó châu trưởng). Ý nghĩa là: phó thống đốc (của một tỉnh hoặc thuộc địa), trung úy thống đốc tiểu bang Hoa Kỳ.

Ý Nghĩa của "副州长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

副州长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phó thống đốc (của một tỉnh hoặc thuộc địa)

deputy governor (of a province or colony)

✪ 2. trung úy thống đốc tiểu bang Hoa Kỳ

lieutenant governor of US state

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副州长

  • volume volume

    - 副班长 fùbānzhǎng

    - Lớp phó.

  • volume volume

    - yóu 副厂长 fùchǎngzhǎng 提升 tíshēng wèi 厂长 chǎngzhǎng

    - Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.

  • volume volume

    - 不是 búshì 州长 zhōuzhǎng

    - Đó không phải là thống đốc.

  • volume volume

    - 角逐 juézhú 伊州 yīzhōu 州长 zhōuzhǎng de 民主党 mínzhǔdǎng 初选 chūxuǎn 获胜者 huòshèngzhě

    - Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois

  • volume volume

    - zài nán 犹他州 yóutāzhōu de 天堂 tiāntáng de 使命 shǐmìng 邪教 xiéjiào 区长 qūzhǎng

    - Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.

  • volume volume

    - zài 佐治亚州 zuǒzhìyàzhōu de 祖父母 zǔfùmǔ jiā 隔壁 gébì 长大 zhǎngdà

    - Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā 挂职 guàzhí 副县长 fùxiànzhǎng 深入生活 shēnrùshēnghuó 搜集 sōují 创作 chuàngzuò 素材 sùcái

    - tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì gěi 州长 zhōuzhǎng jiāo 一份 yīfèn 请愿书 qǐngyuànshū

    - Gửi đơn kiến ​​nghị lên thống đốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:ILIL (戈中戈中)
    • Bảng mã:U+5DDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao