Đọc nhanh: 副州长 (phó châu trưởng). Ý nghĩa là: phó thống đốc (của một tỉnh hoặc thuộc địa), trung úy thống đốc tiểu bang Hoa Kỳ.
副州长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phó thống đốc (của một tỉnh hoặc thuộc địa)
deputy governor (of a province or colony)
✪ 2. trung úy thống đốc tiểu bang Hoa Kỳ
lieutenant governor of US state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副州长
- 副班长
- Lớp phó.
- 由 副厂长 提升 为 厂长
- Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
- 不是 州长
- Đó không phải là thống đốc.
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 我会 给 州长 交 一份 请愿书
- Gửi đơn kiến nghị lên thống đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
州›
长›