Đọc nhanh: 川 (xuyên). Ý nghĩa là: sông; xuyên, thung; miền đất phẳng; đồng bằng; cánh đồng trống, Tứ Xuyên (Trung Quốc). Ví dụ : - 百川 归海。 Trăm sông về một biển.. - 大川奔腾不息。 Con sông lớn chảy không ngừng.. - 那川水清澈见底。 Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
川 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sông; xuyên
河流
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thung; miền đất phẳng; đồng bằng; cánh đồng trống
平地;平野
- 这片川 地 很 肥沃
- Mảnh đất này rất màu mỡ.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
✪ 3. Tứ Xuyên (Trung Quốc)
指四川
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 我 喜欢 川味 美食
- Tôi thích đồ ăn Tứ Xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›