Đọc nhanh: 冰川 (băng xuyên). Ý nghĩa là: sông băng; băng hà.
冰川 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sông băng; băng hà
在高山或两极地区,积雪由于自身的压力变成冰块,又因重力作用而沿着地面倾斜方向移动的大冰块叫做冰川也叫冰河
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰川
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 他 在 找 冰毒
- Anh ấy đang tìm methamphetamine hydrochloride.
- 他性 冰
- Anh ấy họ Băng.
- 他们 在 打冰
- Họ đang đục băng.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
川›