Đọc nhanh: 川菜 (xuyên thái). Ý nghĩa là: món cay Tứ Xuyên. Ví dụ : - 正宗川菜 món ăn Tứ Xuyên chính cống.. - 宫保鸡丁是一道着名的川菜料理。 Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
川菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món cay Tứ Xuyên
以麻辣为主的四川特色菜肴,为中国名菜派之一
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川菜
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 我 想 买 《 川菜 菜谱 》
- Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 我们 有 粤菜 , 川菜 和 上海 菜
- Chúng tôi có ẩm thực Quảng Đông, ẩm thực Tứ Xuyên và ẩm thực Thượng Hải.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
菜›