Đọc nhanh: 岩石 (nham thạch). Ý nghĩa là: nham thạch; đá núi. Ví dụ : - 这块岩石很特别。 Viên đá núi này rất đặc biệt.. - 这些岩石非常古老。 Những viên đá núi này rất cổ xưa.. - 他们研究了不同种类的岩石。 Họ nghiên cứu các loại nham thạch khác nhau.
岩石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nham thạch; đá núi
构成地壳的矿物的集合体分三大类,即火成岩、水成岩和变质岩
- 这块 岩石 很 特别
- Viên đá núi này rất đặc biệt.
- 这些 岩石 非常 古老
- Những viên đá núi này rất cổ xưa.
- 他们 研究 了 不同 种类 的 岩石
- Họ nghiên cứu các loại nham thạch khác nhau.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩石
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 在 石灰岩 洞里 , 到处 是 奇形怪状 的 钟乳石
- trong hang động đá vôi, khắp nơi là những hình thù kỳ quái.
- 他们 研究 了 不同 种类 的 岩石
- Họ nghiên cứu các loại nham thạch khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岩›
石›