Đọc nhanh: 岩浆 (nham tương). Ý nghĩa là: nham thạch nóng chảy.
岩浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nham thạch nóng chảy
地壳下面,含有硅酸盐和挥发成分的高温熔融物质,黏性很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩浆
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 山上 有 很多 岩石
- Trên núi có rất nhiều nham thạch.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岩›
浆›