岩浆 yánjiāng
volume volume

Từ hán việt: 【nham tương】

Đọc nhanh: 岩浆 (nham tương). Ý nghĩa là: nham thạch nóng chảy.

Ý Nghĩa của "岩浆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

岩浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nham thạch nóng chảy

地壳下面,含有硅酸盐和挥发成分的高温熔融物质,黏性很大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩浆

  • volume volume

    - 火山 huǒshān 滋出 zīchū 岩浆 yánjiāng

    - Núi lửa phun ra dung nham.

  • volume volume

    - 山脉 shānmài shì yóu 岩石 yánshí 构成 gòuchéng de

    - Dãy núi được cấu tạo từ đá.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 岩石 yánshí 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Nham thạch trên núi rất cứng.

  • volume volume

    - 山岩 shānyán 庇佑 bìyòu xiǎo 村落 cūnluò

    - Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.

  • volume volume

    - dàn 时候 shíhou duì 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng hěn 上瘾 shàngyǐn

    - Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān shì 南达科他州 nándákētāzhōu de 皮尔 píěr 板岩 bǎnyán 地区 dìqū

    - Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 岩石 yánshí

    - Trên núi có rất nhiều nham thạch.

  • volume volume

    - 妈妈 māma ràng 米浆 mǐjiāng 澄一澄 chéngyīchéng

    - Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nham
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UMR (山一口)
    • Bảng mã:U+5CA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNE (中弓水)
    • Bảng mã:U+6D46
    • Tần suất sử dụng:Cao