Đọc nhanh: 岗位津贴 (cương vị tân thiếp). Ý nghĩa là: trợ cấp công việc.
岗位津贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ cấp công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗位津贴
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 在 翻译 岗位 上 , 他 要 自己 做好 他 的 工作
- trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 他 渴望 那个 津位
- Anh ấy khao khát vị trí quan trọng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
岗›
津›
贴›