岂不 qǐ bù
volume volume

Từ hán việt: 【khởi bất】

Đọc nhanh: 岂不 (khởi bất). Ý nghĩa là: chẳng phải; há chẳng phải; thì không phải. Ví dụ : - 他不来岂不很奇怪? Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?. - 成功了岂不太棒了? Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?. - 你学会了岂不很开心? Bạn học được rồi, chẳng phải rất vui sao?

Ý Nghĩa của "岂不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

岂不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng phải; há chẳng phải; thì không phải

用于加强反问语气 , 表示肯定。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不来 bùlái hěn 奇怪 qíguài

    - Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?

  • volume volume

    - 成功 chénggōng le 太棒了 tàibàngle

    - Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le hěn 开心 kāixīn

    - Bạn học được rồi, chẳng phải rất vui sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 岂不

✪ 1. 岂不 + Động từ/ Tính từ (song âm tiết)

chẳng phải...

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 不让 bùràng rén 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Điều này chẳng phải đáng ngạc nhiên sao?

  • volume

    - 这些 zhèxiē 显得 xiǎnde hěn 荒谬 huāngmiù

    - Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?

✪ 2. 岂不 + Phó từ + Tính từ đơn âm tiết

chẳng phải...

Ví dụ:
  • volume

    - 如此 rúcǐ 撒谎 sāhuǎng hěn huài

    - Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?

  • volume

    - 频繁 pínfán 犯错 fàncuò 太笨 tàibèn

    - Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂不

  • volume volume

    - 岂知 qǐzhī 四水 sìshuǐ 交流 jiāoliú yǒu mài 八风 bāfēng 不动 bùdòng yǒu

    - Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 显得 xiǎnde hěn 荒谬 huāngmiù

    - Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 广告 guǎnggào méi rén 点击 diǎnjī 广告主 guǎnggàozhǔ 不是 búshì 亏死 kuīsǐ le

    - Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?

  • volume volume

    - shì 爸爸 bàba 岂敢 qǐgǎn tīng 的话 dehuà

    - Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?

  • volume volume

    - 如此 rúcǐ 撒谎 sāhuǎng hěn huài

    - Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?

  • volume volume

    - zhè 不让 bùràng rén 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Điều này chẳng phải đáng ngạc nhiên sao?

  • volume volume

    - 不是 búshì xìng

    - Tôi không phải họ Khải.

  • volume volume

    - 不来 bùlái hěn 奇怪 qíguài

    - Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎi , Qǐ
    • Âm hán việt: Khải , Khỉ , Khởi
    • Nét bút:丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:USU (山尸山)
    • Bảng mã:U+5C82
    • Tần suất sử dụng:Cao