Đọc nhanh: 岂止 (khởi chỉ). Ý nghĩa là: xa Tu, nhiều hơn, không chỉ. Ví dụ : - 岂止如此 Đó là nhiều hơn một cái gì đó.
岂止 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xa Tu
far from
✪ 2. nhiều hơn
more than
- 岂止 如此
- Đó là nhiều hơn một cái gì đó.
✪ 3. không chỉ
not only
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂止
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 举止娴雅
- cử chỉ lịch sự
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 举止 优雅
- cử chỉ tao nhã
- 岂止 如此
- Đó là nhiều hơn một cái gì đó.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岂›
止›