岂止 qǐzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khởi chỉ】

Đọc nhanh: 岂止 (khởi chỉ). Ý nghĩa là: xa Tu, nhiều hơn, không chỉ. Ví dụ : - 岂止如此 Đó là nhiều hơn một cái gì đó.

Ý Nghĩa của "岂止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

岂止 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xa Tu

far from

✪ 2. nhiều hơn

more than

Ví dụ:
  • volume volume

    - 岂止 qǐzhǐ 如此 rúcǐ

    - Đó là nhiều hơn một cái gì đó.

✪ 3. không chỉ

not only

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂止

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 从容 cóngróng

    - cử chỉ ung dung.

  • volume volume

    - 举止娴雅 jǔzhǐxiányǎ

    - cử chỉ lịch sự

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 张狂 zhāngkuáng

    - cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh

  • volume volume

    - 举止文雅 jǔzhǐwényǎ

    - cử chỉ nho nhã

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 优雅 yōuyǎ

    - cử chỉ tao nhã

  • volume volume

    - 岂止 qǐzhǐ 如此 rúcǐ

    - Đó là nhiều hơn một cái gì đó.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán jiān 音乐 yīnyuè 停止 tíngzhǐ le

    - Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎi , Qǐ
    • Âm hán việt: Khải , Khỉ , Khởi
    • Nét bút:丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:USU (山尸山)
    • Bảng mã:U+5C82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao