岂敢 qǐgǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khởi cảm】

Đọc nhanh: 岂敢 (khởi cảm). Ý nghĩa là: Tôi không xứng đáng được khen ngợi như vậy, làm thế nào một người có thể dám?, đâu dám; dám đâu; dám.

Ý Nghĩa của "岂敢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

岂敢 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi không xứng đáng được khen ngợi như vậy

I don't deserve such praise

✪ 2. làm thế nào một người có thể dám?

how could one dare?

✪ 3. đâu dám; dám đâu; dám

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂敢

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • volume volume

    - shì 爸爸 bàba 岂敢 qǐgǎn tīng 的话 dehuà

    - Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 怒气 nùqì ràng 别人 biérén 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng jiù hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn dũng cảm.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 非常 fēicháng 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn rất dũng cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎi , Qǐ
    • Âm hán việt: Khải , Khỉ , Khởi
    • Nét bút:丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:USU (山尸山)
    • Bảng mã:U+5C82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao