Đọc nhanh: 山高海深 (sơn cao hải thâm). Ý nghĩa là: cao như núi và sâu như biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiền thưởng vô hạn.
山高海深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao như núi và sâu như biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiền thưởng vô hạn
high as the mountain and deep as the sea (idiom); fig. infinite bounty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山高海深
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 党 的 恩情 比 海深
- công ơn của Đảng sâu như biển.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
海›
深›
高›