Đọc nhanh: 淡水险 (đạm thuỷ hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm đường sông.
淡水险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm đường sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡水险
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
淡›
险›