Đọc nhanh: 这山望着那山高 (nghiện sơn vọng trứ na sơn cao). Ý nghĩa là: đứng núi này trông núi nọ; được voi đòi tiên (ví với không thoả mãn với hoàn cảnh công việc của bản thân luôn cảm thấy nơi khác tốt hơn.).
这山望着那山高 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng núi này trông núi nọ; được voi đòi tiên (ví với không thoả mãn với hoàn cảnh công việc của bản thân luôn cảm thấy nơi khác tốt hơn.)
比喻不满意自己的环境、工作,老觉得别的环境、别的工作好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这山望着那山高
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 这 山里 蕴藏 着 丰富 的 矿藏
- Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 那座 山嵩 高 无比
- Núi đó cao lớn không gì sánh được.
- 这座 山 其实 不高 , 能 爬上去
- Ngọn núi này thực ra không cao, có thể leo lên được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
望›
着›
这›
那›
高›