Đọc nhanh: 饨 (đồn). Ý nghĩa là: vằn thắn (mì, món ăn), mằn thắn. Ví dụ : - 我们来到这家馄饨店吃馄饨。 Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.. - 第一次亲手包馄饨,兴趣盎然。 Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
饨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vằn thắn (mì, món ăn)
见〖馄饨〗
- 我们 来到 这家 馄饨 店 吃 馄饨
- Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
✪ 2. mằn thắn
面食, 用薄面片包馅儿, 通常是煮熟后带汤吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饨
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 冬天 吃 馄饨 很 暖和
- Ăn hoành thánh vào mùa đông cảm thấy rất ấm.
- 他 吃 了 一碗 馄饨
- Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.
- 我 喜欢 吃 猪肉 馄饨
- Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.
- 我们 来到 这家 馄饨 店 吃 馄饨
- Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.
- 这个 馄饨 很 好吃
- Món hoành thánh này rất ngon.
- 她 包 的 馄饨 特别 好看
- Những hoành thánh cô ấy làm rất đẹp.
- 我 买 了 几个 馄饨
- Tôi đã mua mấy cái hoành thánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饨›