volume volume

Từ hán việt: 【khuất】

Đọc nhanh: (khuất). Ý nghĩa là: cong; gập, khuất phục; làm cho khuất phục, đuối lí. Ví dụ : - 树枝屈了下来。 Cành cây cong xuống.. - 用力屈这根棍。 Dùng lực gập cây gậy này.. - 宁死不屈。 Thà chết chứ không chịu khuất phục.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cong; gập

弯曲;使弯曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树枝 shùzhī 屈了 qūle 下来 xiàlai

    - Cành cây cong xuống.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 这根 zhègēn gùn

    - Dùng lực gập cây gậy này.

✪ 2. khuất phục; làm cho khuất phục

屈服;使屈服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Thà chết chứ không chịu khuất phục.

  • volume volume

    - 压力 yālì 不会 búhuì 使 shǐ 屈服 qūfú

    - Áp lực không khiến anh ta chịu khuất phục.

✪ 3. đuối lí

理亏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 理屈词穷 lǐqūcíqióng

    - Cùng đường đuối lí.

  • volume volume

    - 此次 cǐcì 争论 zhēnglùn le ba

    - Anh đuối lí trong cuộc tranh luận này rồi chứ.

✪ 4. không hợp lí

理由不足; (行为) 不合道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ 太屈理 tàiqūlǐ le

    - Cách làm của bạn không hợp lí rồi.

  • volume volume

    - zhè 行为 xíngwéi 明显 míngxiǎn 屈理 qūlǐ ma

    - Hành vi này rõ ràng không hợp lí.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. oan uổng; bị oan

委屈;冤枉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 屈泪 qūlèi 满面 mǎnmiàn

    - Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.

  • volume volume

    - shòu le 屈辱 qūrǔ

    - Cô ấy bị oan.

✪ 2. họ Khuất

(Qū) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì wèi 友善 yǒushàn de rén

    - Ông Khuất là một người thân thiện.

  • volume volume

    - 屈家 qūjiā 孩子 háizi dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những đứa trẻ nhà họ Khuất rất thông minh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 卑躬屈膝 bēigōngqūxī

    - Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.

  • volume volume

    - 只好 zhǐhǎo 屈居 qūjū 第三名 dìsānmíng

    - Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.

  • volume volume

    - 承受 chéngshòu le tài duō de 委屈 wěiqū

    - Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • volume volume

    - 情愿 qíngyuàn zài 敌人 dírén 面前 miànqián 屈服 qūfú

    - thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.

  • volume volume

    - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao