Đọc nhanh: 屈才 (khuất tài). Ý nghĩa là: nhân tài không được trọng dụng; có tài mà không phát huy được.
屈才 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tài không được trọng dụng; có tài mà không phát huy được
大材小用,指人的才能不能充分发挥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈才
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
才›