Đọc nhanh: 负屈 (phụ khuất). Ý nghĩa là: oan; bị oan ức. Ví dụ : - 负屈含冤 hàm oan
负屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oan; bị oan ức
遭受委屈的冤屈
- 负屈含冤
- hàm oan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负屈
- 负屈含冤
- hàm oan
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
负›