居功 jūgōng
volume volume

Từ hán việt: 【cư công】

Đọc nhanh: 居功 (cư công). Ý nghĩa là: kể công; tự cho mình có công lao. Ví dụ : - 居功自满。 có công tự mãn.

Ý Nghĩa của "居功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

居功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kể công; tự cho mình có công lao

认为某件事情的成功是由于自己的力量;自认为有功劳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 居功自满 jūgōngzìmǎn

    - có công tự mãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居功

  • volume volume

    - 居功自傲 jūgōngzìào

    - công thần kiêu ngạo

  • volume volume

    - 居功自满 jūgōngzìmǎn

    - có công tự mãn.

  • volume volume

    - 功臣 gōngchén 自居 zìjū

    - tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.

  • volume volume

    - 不可磨灭 bùkěmómiè de 功绩 gōngjì

    - công trạng không thể phai mờ

  • volume volume

    - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • volume volume

    - huò 居然 jūrán 成功 chénggōng le

    - Ồ, anh ấy thế mà thành công rồi!

  • volume volume

    - 一家 yījiā 失火 shīhuǒ 连累 liánlěi le 邻居 línjū

    - một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao