Đọc nhanh: 居功 (cư công). Ý nghĩa là: kể công; tự cho mình có công lao. Ví dụ : - 居功自满。 có công tự mãn.
居功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kể công; tự cho mình có công lao
认为某件事情的成功是由于自己的力量;自认为有功劳
- 居功自满
- có công tự mãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居功
- 居功自傲
- công thần kiêu ngạo
- 居功自满
- có công tự mãn.
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 嚯 , 他 居然 成功 了 !
- Ồ, anh ấy thế mà thành công rồi!
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
居›