Đọc nhanh: 屡劝不听 (lũ khuyến bất thính). Ý nghĩa là: không thể tin được, từ chối lắng nghe lời khuyên hoặc lời khuyên can.
屡劝不听 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tin được
incorrigible
✪ 2. từ chối lắng nghe lời khuyên hoặc lời khuyên can
refusing to listen to advice or remonstrance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡劝不听
- 我 劝 他 , 但 他 不 听
- Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 我 劝 他 , 但是 他 不 听
- Tôi đã khuyên anh ấy nhưng anh ấy không nghe.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
劝›
听›
屡›