Đọc nhanh: 迭出 (điệt xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện nhiều lần; xuất hiện liên tục (xuất hiện hết lần này đến lần khác). Ví dụ : - 花样迭出 kiểu mẫu xuất hiện liên tục.. - 名家迭出 người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
迭出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện nhiều lần; xuất hiện liên tục (xuất hiện hết lần này đến lần khác)
一次又一次地出现
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迭出
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
迭›