Đọc nhanh: 工业现代化 (công nghiệp hiện đại hoá). Ý nghĩa là: hiện đại hóa công nghiệp, một trong bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình.
工业现代化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện đại hóa công nghiệp, một trong bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình
modernization of industry, one of Deng Xiaoping's Four Modernizations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工业现代化
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 国防 现代化
- hiện đại hoá quốc phòng
- 我们 参观 了 现代化 的 工厂
- Chúng tôi đến thăm nhà máy hiện đại hóa.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
代›
化›
工›
现›