Đọc nhanh: 居庸关 (cư dong quan). Ý nghĩa là: Juyongguan, pháo đài biên giới trên Vạn Lý Trường Thành ở phía bắc Bắc Kinh, thuộc quận Trường Bình 昌平區 | 昌平区.
✪ 1. Juyongguan, pháo đài biên giới trên Vạn Lý Trường Thành ở phía bắc Bắc Kinh, thuộc quận Trường Bình 昌平區 | 昌平区
Juyongguan, frontier fortress on Great Wall north of Beijing, in Changping district 昌平區|昌平区 [Chāngpíngqū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居庸关
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
居›
庸›