Đọc nhanh: 屁颠屁颠 (thí điên thí điên). Ý nghĩa là: (bộ tăng cường thông tục) tạo rãnh, tuân thủ, háo hức.
屁颠屁颠 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (bộ tăng cường thông tục) tạo rãnh
(colloquial intensifier) groveling
✪ 2. tuân thủ
compliant
✪ 3. háo hức
eager
✪ 4. (văn học) mông lắc lư
lit. jolting buttocks
✪ 5. tự mãn
smug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屁颠屁颠
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 他 突然 放屁 了
- Anh ấy đột nhiên đánh rắm.
- 任务 完 不 成就 要 打屁股
- không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.
- 他 的话 都 是 放屁
- Những lời của anh ấy đều là nói xạo.
- 他 笑 得 放屁 了
- Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 他 站 在 山颠 远望
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
颠›