Đọc nhanh: 局外 (cục ngoại). Ý nghĩa là: bên ngoài, không được kết nối (với một sự kiện, v.v.), bên ngoài (một nhóm, v.v.). Ví dụ : - 在这一政治危机时期我是目睹一切的局外人。 Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
局外 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bên ngoài
external
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
✪ 2. không được kết nối (với một sự kiện, v.v.)
not connected (with an event etc)
✪ 3. bên ngoài (một nhóm, v.v.)
outside (a group etc)
✪ 4. ngoài cuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局外
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
- 这个 故事 的 结局 很 意外
- Cái kết của câu chuyện này đầy bất ngờ.
- 下 一局 我要 赢回来
- Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
局›