Đọc nhanh: 居中对齐 (cư trung đối tề). Ý nghĩa là: căn giữa (kiểu chữ).
居中对齐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn giữa (kiểu chữ)
centered alignment (typography)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居中对齐
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 他 对 邻居 很 友好
- Anh ấy rất thân thiện với hàng xóm.
- 他们 对 邻居 不 友好
- Họ không thân thiện với hàng xóm.
- 儒家 学说 对 中国 有 很 深 的 影响
- Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
对›
居›
齐›