Đọc nhanh: 尽皆 (tần giai). Ý nghĩa là: tất cả các, hoàn thành, toàn bộ.
尽皆 khi là Phó từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các
all
✪ 2. hoàn thành
complete
✪ 3. toàn bộ
entirely
✪ 4. trọn
whole
✪ 5. không có ngoại lệ
without exception
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽皆
- 尽人皆知
- Mọi người đều biết.
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 他 的 成功 是 尽人皆知 的
- Sự thành công của anh ấy ai cũng biết.
- 这个 明星 的 名字 尽人皆知
- Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.
- 这个 秘密 已经 尽人皆知 了
- Bí mật này đã ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
皆›