Đọc nhanh: 尽情尽理 (tần tình tần lí). Ý nghĩa là: hết nước hết tình.
尽情尽理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết nước hết tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽情尽理
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 请 尽快 处理 这件 事宜
- Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.
- 尽情 发泄 不满
- Hãy thoải mái trút bỏ sự bất mãn của bạn.
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
情›
理›