Đọc nhanh: 赶出家门 (cản xuất gia môn). Ý nghĩa là: Đuổi ra khỏi nhà. Ví dụ : - 她带着孩子被人家赶出家门流落街头 Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
赶出家门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đuổi ra khỏi nhà
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶出家门
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 镇日 在家 不 出门
- Ở nhà cả ngày không ra khỏi cửa.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
家›
赶›
门›